Bạn đang tìm kiếm từ khóa những cách nói dối để đi chơi nhưng chưa tìm được, Mobitool sẽ gợi ý cho bạn những bài viết hay nhất, tốt nhất cho chủ đề những cách nói dối để đi chơi. Ngoài ra, chúng tôi còn biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như Đề thi Giữa kì 1 Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức (Đề 3) Xem thêm. Với bộ 4 Đề thi Giữa kì 1 Hóa học lớp 10 năm học 2022 - 2023 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Hóa học 10 của các trường THPT trên cả Chuyên đề nhận biết các chất hóa học là dạng bài tập quen thuộc thường gặp trong chương trình Hóa lớp 9, lớp 11 hay 12, Để giải các dạng bài tập nhận biết các chất hóa học, yêu cầu học sinh cần nắm chắc kiến thức cũng như các phương pháp giải I. Khái niệm về Ankadien. - Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết đôi còn lại là các liên kết đơn. - Công thức tổng quát: C n H 2n-2 (n ≥ 3). - Danh pháp thay thế: số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + a + số chỉ vị trí Cách nhận biết các chất Ở môn hóa học, cách nhận biết các chất hóa học lớp 10 admin 23/06/2021 Chuyên ổn đề phân biệt những Hóa chất là dạng bài tập không còn xa lạ thường gặp mặt trong lịch trình Hóa lớp 9, lớp 11 tuyệt 12. Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Tài liệu "Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11" có mã là 1631153, dung lượng file chính 378 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng 415 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục . Tài liệu thuộc loại BạcNội dung Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần preview Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide. Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 sử dụng font chữ gì?File sử dụng loại font chữ cơ bản và thông dụng nhất Unicode hoặc là TCVN3. Nếu là font Unicode thì thường máy tính của bạn đã có đủ bộ font này nên bạn sẽ xem được bình thường. Kiểu chữ hay sử dụng của loại font này là Times New Roman. Nếu tài liệu Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 sử dụng font chữ TCVN3, khi bạn mở lên mà thấy lỗi chữ thì chứng tỏ máy bạn thiếu font chữ này. Bạn thực hiện tải font chữ về máy để đọc được nội thống cung cấp cho bạn bộ cài cập nhật gần như tất cả các font chữ cần thiết, bạn thực hiện tải về và cài đặt theo hướng dẫn rất đơn giản. Link tải bộ cài này ngay phía bên phải nếu bạn sử dụng máy tính hoặc phía dưới nội dung này nếu bạn sử dụng điện thoại. Bạn có thể chuyển font chữ từ Unicode sang TCVN3 hoặc ngược lại bằng cách copy toàn bộ nội dung trong file Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 vào bộ nhớ đệm và sử dụng chức năng chuyển mã của phần mềm gõ tiếng việt Unikey. Từ khóa và cách tìm các tài liệu liên quan đến Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11Trên Kho Tri Thức Số, với mỗi từ khóa, chủ đề bạn có thể tìm được rất nhiều tài liệu. Bạn có thể tham khảo hướng dẫn sau đây để tìm được tài liệu phù hợp nhất với bạn. Hệ thống đưa ra gợi ý những từ khóa cho kết quả nhiều nhất là Cách nhận biết các, hoặc là Cách nhận biết các tìm được nội dung có tiêu đề chính xác nhất bạn có thể sử dụng Cách nhận biết các chất hóa, hoặc là Cách nhận biết các chất hóa nhiên nếu bạn gõ đầy đủ tiêu đề tài liệu Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 thì sẽ cho kết quả chính xác nhất nhưng sẽ không ra được nhiều tài liệu gợi có thể gõ có dấu hoặc không dấu như Cach nhan biet cac, Cach nhan biet cac chat, Cach nhan biet cac chat hoa, Cach nhan biet cac chat hoa hoc, đều cho ra kết quả chính xác. biết học các hóa 11 Cách nhận Cách nhận biết các chất hóa nhận lớp biết các Cách nhận biết các Cách nhận biết các chất Cách nhận Cách nhận biết các chất hóa học Cách học lớp chất chất hóa Cách nhận biết Các chức năng trên hệ thống được hướng dẫn đầy đủ và chi tiết nhất qua các video. Bạn click vào nút bên dưới để xem. Có thể tài liệu Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 sử dụng nhiều loại font chữ mà máy tính bạn chưa có. Bạn click vào nút bên dưới để tải chương trình cài đặt bộ font chữ đầy đủ nhất cho bạn. Nếu phần nội dung, hình ảnh ,... trong tài liệu Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 có liên quan đến vi phạm bản quyền, bạn vui lòng click bên dưới báo cho chúng tôi biết. Gợi ý liên quan "Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11" Click xem thêm tài liệu gần giống Chuyên mục chứa tài liệu "Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11" Tài liệu vừa xem Cách nhận Cách nhận biết Cách nhận biết các chất Cách nhận biết các Cách nhận biết các chất hóa Cách nhận biết các chất hóa học Nhận biết các chất hóa học Danh mục Hóa học ... 2 Nhận biết các chất vô cơ – hữu TẮC NHẬN BIẾT bằng các hiện tượng cụ thể mắt thấy, mũi ngửi,… Trước khi tiến hành dùng thuốc thử phải lấy mẩu thửchiết các chất cần nhận biết ... 2 Ba OHI. Hợp chất Hữu CơThứ tự nhận biết Hóa chất cần nhận Thuốc thử Hiện tượngPhương trình phản ứng1Axit R-COOHMg,Fe,Na Khí H2Quỳ tím Hóa đỏAmin R-NH2 Hóa xanh2Phenol C6H5-OHDung ... không tan. Sau đó nhận các nhóm bằng cách thông thường. Nếu hạn chế chỉ dùng hóa chất duy nhất thông thường dùng dd 2BaOH , có thể là NaOHhay Ba cho vào dd chất cần nhận cũng tương tự... 2 30,717 719 Nhan biet cac chat hoa hoc Danh mục Hóa học ... 2009NHẬN BIẾT ANIONNHẬN BIẾT ANIONNONO33- nếu dd không có anion có khả năng oxi hóa mạnh thì dùng bột Cu hoặc vài lá Cu mỏng và môi trường axit của H2SO4 loãng để nhận biết ... NHẬN BIẾT CATIONNHẬN BIẾT CATIONNaNa++ dùng pp vật lý cho muối rắn lên dây platin, hoặc nhúng dây platin ... làm quỳ tím thấm ướt nước chuyển sang màu xanh  khí NH3  có cation NH4+BaBa2+2+ nhận biết và tách Ba2+ ra khỏi dd bằng H2SO4 loãng Ba2+ + SO42-  BaSO4 Hoặc dùng... 3 8,615 97 Nhận biết các chất hóa học Danh mục Trung học cơ sở - phổ thông ... Trắng hóa xanhCuSO4 + 5H2O → KI Kết tủa tímKI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, ... B. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍKhí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngSO2- Quì tím ẩm Hóa hồng- H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàngSO2 + H2S → 2S↓ ... đenCr2O3 rắn, xanh thẫmBaSO4 trắng, không tan trong CaCO3 trắng Nhận biết Trang 1C. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG CATION Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngLi+Đốt trên ngọn lửa... 4 6,786 442 nhan biet cac chat hoa hoc Danh mục Hóa học ... 3Ag+ + PO43- = Ag3PO4 trắng, vón cục vàng Nhận biết các chất hữu cơ có nhóm chức Các chất Thuốc thử Phản ứng nhận biết Dấu hiệu nhận biết R - OH NaR-OH+Na R-ONa+1/2H2Sủi bọt khí ... OHCH3-CH-OSO2Na+NaOH CH3-CHO + OHNa2SO3 +H2OChng cất để lấyriêngTách riêng các chất hữu cơ Nhận biết các chất vô cơ anionIon Thuốc thử Phản ứng xảy ra Dấu hiệu phản ứngCl-PO43-dd ... xanh lamProtitlòng trắngtrứngHNO3NhiệtProtit + HNO3 to màu vàng Màu vàngĐông tụ Chất hữu cơPhản ứng tách và phản ứng tái tạo Phơng pháp táchriêngRợuR-OH+Na R-ONa+1/2H2R-ONa+H2O... 5 5,026 107 Tài liệu bang nhan biet cac chat vo co pptx Danh mục Cao đẳng - Đại học ... Trắng hóa xanhCuSO4 + 5H2O → KI Kết tủa tímKI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2Trang 3  TÀI LIỆU HÓA HỌC HÓA VÔ CƠNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ... ↑4NH+ + OH− €NH3↑ + H2OTrang 4  TÀI LIỆU HÓA HỌC HÓA VÔ CƠNHẬN BIẾT CHẤT KHÍKhí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngSO2- Quì tím ẩm Hóa hồng- H2S, CO,Mg,… Kết tủa vàngSO2 + H2S ...  TÀI LIỆU HÓA HỌC HÓA VÔ CƠC. NHẬN BIẾT ION ÂM ANIONIon Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngOH−Quì tím Hóa xanhCl−AgNO3↓ trắng Cl− + Ag+ → AgCl↓ hóa đen ngoài ánh sángBr−↓... 5 2,873 111 bang nhan biet cac chat vo co ppt Danh mục Tài liệu khác ...  TÀI LIỆU HÓA HỌC HÓA VÔ CƠNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤTCrOH2 vàngCrOH 3 xanhK2Cr2O7 đỏ ... H2ONHẬN BIẾT ION ÂM ANIONIon Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngOH−Quì tím Hóa xanhCl−AgNO3↓ trắng Cl− + Ag+ → AgCl↓ hóa đen ngoài ánh sángBr−↓ vàng nhạt Br− + Ag+→ AgBr↓ hóa ... Que diêm tắtNH3- Quì tím ẩm Hóa xanh- khí HCl Tạo khói trắngNH3 + HCl → NH4ClNO - Oxi không Không màu → 2NO + O2 → 2NO2Trang 1  TÀI LIỆU HÓA HỌC HÓA VÔ CƠAg+HCl, HBr, HINaCl,... 4 2,551 84 Tài liệu bồi dưỡng HSG - Hóa học 9 - nhận biết các chất Danh mục Hóa học ... hoá chất nào để nhận biết 3 hoá chất sau CuOH2, BaCl2, KHCO3?- chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết từng dd các chất 3 chất rắn NaOH, NaHCO3, 61 Nhận biết các hóa ... HSG - Hóa học 9 CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT CÁC CHẤTI. Phương pháp* Ph ương pháp vật lí màu sắc, độ tan, nhiệt độ nóng chảy, từ tính, mùi, vị * Phương pháp hóa học + Trích các chất cần nhận biết ... HSG - Hóa học 9 Bài 8 Có các lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết, viết phương trình phản 9 Nhận biết các dung... 20 6,882 18 Chủ đề Nhận biết các chất .Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học 9 pdf Danh mục Hóa học - Dầu khí ... hoá chất nào để nhận biết 3 hoá chất sau CuOH2, BaCl2, KHCO3?- chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết từng dd các chất 3 chất rắn NaOH, NaHCO3, 61 Nhận biết các hóa ... hoá học nhận biết 8 Có các lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2. Bằng phươngpháp hoá học hãy nhận biết, viết phương trình phản 9 Nhận biết các ... Nhận biết các hoá chất sau trong các lọ mất nhãn bằng pphh Na2SO4, HCl, 39 nhận biết bốn chất rắn màu trắng sau bằng pp Hoá học CaCl2, CaCO3, CaO, NaCl?Bài 40 Nhận biết... 20 2,004 51 Lý thuyết hoá học - Nhận biết các chất docx Danh mục Hóa học - Dầu khí ... Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤTCrOH2 vàngCrOH 3 xanhK2Cr2O7 đỏ ... €NH3↑ + H2OGv Trần Quốc Nghĩa Trang 3Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CHẤT KHÍKhí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngSO2- Quì tím ẩm Hóa hồng- H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàngSO2 + H2S ... không tan trong CaCO3 trắngGv Trần Quốc Nghĩa Trang 1Lí thuyết hóa học Hóa vô cơB. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG CATION Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngLi+Đốt trên ngọn lửa... 4 1,984 89 Tài liệu Luyện thi cấp tốc Hóa Trắc nghiệm và đáp án Nhận biết các chất vô cơ pptx Danh mục Cao đẳng - Đại học ... trường chung của học trò ViệtTài liệu khóa học Luyện kỹ cấp tốcC. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch BaOH Cho các chất bột Al, Mg, Fe, Cu. Để phân biệt các chất bột trên chỉ ... dịch CaCl2D. dung dịch CaOH2 11. Cho các dung dịch KNO3, HCl, NaOH, AgNO3, HNO3 loãng, CuSO4. Có thể dùng các kim loại nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ?A. Cu, Fe, Al ... trường chung của học trò ViệtTài liệu khóa học Luyện kỹ cấp tốcĐáp án và hướng dẫn chuyên đề Phân biệt - tách các chất vô cơ1. A 2. B 3. C 4. A 5. C6. A 7. C 9. A 10. D 11. A 12. C 13.... 6 2,929 205 Phương pháp nhận biêt các chất của hóa vô cơ và hóa hữu cơ thcs Danh mục Hóa học ... dung dịch ACâu 40 Nhận biết sự có mặt của các khí sau trong cùng một hỗn hợp CO2, SO2, C2H4, CH4. B/ BÀI TẬP & CÁCH GIẢII/ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT TRONG CÁC LỌ RIÊNG BIỆT1/ ... Chỉ bằng hai hóa chất đơn giản tự chọnCâu 29 Nhận biết 6 chất bột MgOH2, ZnOH2, FeOH3, BaCl2, xođa, xút ăn da. Chỉ bằng hai hóa chất đơn giản tự chọnCâu 30 Nhận biết 3 dung ... mẩu thử các chất để tiến hành thí nghiệm B2 Lựa chọn thuốc thử B3 Cho thuốc thử vào mẩu các chất cần nhận biết, trình bày hiện tượng quan sát được và kết luận đã nhận biết được chất nào,... 24 3,643 6 Phương pháp nhận biết các chất trong hóa Danh mục Hóa học ... luận hóa chất nào nhận biết được 3-Viết phương trình phản ứng minh họa. Dạng 1 Trường hợp không giới hạn thuốc thử Ví dụ 1 Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ chứa các chất ... PHƯƠNG PHAÙP NHẬN BIẾT    Thuốc thử chọn để nhận biết thường tạo thành chất kết tủa, khí hay làm thay đổi màu sắc so với mẫu ban đầu.  Phản ứng chọn để nhận biết là phản ứng xảy ... mẫu chứa rượu ancol etylic. Chất còn lại là benzen. CH3 – CH2 – OH + Na → CH3 – CH2 – ONa + ½ H2 ↑ Ví dụ 2 Nhận biết các chất khí trong dãy hóa chất sau but-1-in, but-2-en,... 5 9,827 162 Tổng hợp Hóa 12 Nhận biết các chất Danh mục Hóa học ... Tổng hợp Hóa 12 Nhận biết các chất  Chia sẻ tài liệu, thi thử trực tuyến tại 3 NHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT CrOH2 ... 8 D. NHẬN BIẾT ION ÂM ANION 1 Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng OH Quì tím Hóa xanh Cl AgNO3  trắng Cl + Ag+  AgCl hóa đen ngoài ánh sáng Br ... Trắng hóa xanh CuSO4 + 5H2O  O3 dd KI Kết tủa tím KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2 Chia sẻ tài liệu, thi thử trực tuyến tại 4 B. NHẬN BIẾT... 9 877 17 Bảng nhận biết các chất hóa học lớp 11A. Nhận biết ion dương cationB. Nhận biết ion dương cationC. Nhận biết các chất trong nhóm nitoD. Nhận biết một số hợp chất hữu cơ Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 được VnDoc biên soạn gửi tới các bạn là bảng nhận biết hóa học 11 giúp các bạn dễ dàng nhận biết các hợp chất hữu cơ cũng như các hợp chất vô cơ có trong chương trình Hóa học 11. Mời các bạn tham khảo. A. Nhận biết ion dương cation IonThuốc thửHiện tượngPhản ứngLi+Đốt trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu đỏ thẫmNa+Ngọn lửa màu vàng tươiK+Ngọn lửa màu đỏ da camCa2+Ngọn lửa màu lục hơi vàngBa2+Ca2+dd SO42-, dd CO32-↓ trắng Ca2+ + SO42- → CaSO4 ↓; Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ Ba2+dd SO42-, dd CO32-↓ trắng Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓; Ba2+ + CO32- → BaCO3↓ Ag+ HCl, HBr, HI NaCl, NaBr, NaI AgCl ↓ trắng AgBr ↓ vàng nhạt AgI ↓ vàng đậm Ag+ + Cl- → AgCl ↓ Ag+ + Br- → AgBr↓ Ag+ + I- → AgI ↓ Pb2+dd KIPbI2 ↓ vàngPb2+ + 2I- → PbI2 ↓Hg2+HgI2 ↓ đỏHg2+ + 2I- → HgI2 ↓Fe2+Na2S, H2SFeS ↓đenFe2+ + S2- → FeS ↓Pb2+PbS ↓ đenPb2+ + S2- → PbS ↓Cu2+CuS ↓ đenCu2+ + S2- → CuS ↓Cd2+CdS ↓ vàngCd2+ + S2- → CdS ↓Ni2+NiS ↓ đenNi2+ + S2- → NiS ↓Mn2+MnS ↓ hồng nhạtMn2+ + S2- → MnS ↓Zn2+dd NH3↓ xanh, tan trong dd NH3 dưCuOH2 + 4NH3 → [CuNH34]OH2Cu2+↓ trắng, tan trong dd NH3 dưZnOH2 + 4NH3 → [ZnNH34]OH2Ag+↓ trắng, tan trong dd NH3 dưAgOH + 2NH3 → [AgNH32]OHMg2+dd Kiềm↓ trắngMg2+ + 2OH- → MnOH2 ↓Fe2+↓ trắng, hóa nâu ngoài không khí Fe2+ + 2OH- → FeOH2↓ 2FeOH2 + O2 + 2H2O → 2FeOH3 ↓ Fe3+↓ nâu đỏFe3+ + 3OH- → FeOH3↓Al3+↓ keo trắng, tan trong kiềm dưAl3+ + 3OH- → AlOH3 ↓Zn2+↓ trắng tan trong kiềm dư Zn2+ + 2OH- → ZnOH2 ↓ ZnOH2 + 2OH- → ZnO + 2H2O Be2+ Be2+ + 2OH- → BeOH2 ↓ BeOH2 + 2OH- → BeO22-+ 2H2O Pb2+ Pb2+ + 2OH- → PbOH2 ↓ PbOH2 + 2OH- → PbO22- + 2H2O Cr3+↓ xám, tan trong kiềm dư Cr3+ + 3OH- → CrOH3 ↓ CrOH3 + 3OH- → CrOH63- Cu2+↓ xanhCu2+ + 2OH- → CuOH2 ↓NH4+NH3 ­↑NH4+ + OH- ⇔ NH3↑ + H2O B. Nhận biết ion dương cation C. Nhận biết các chất trong nhóm nito Câu 1 Chỉ dùng một chất khác để nhận biết từng dung dịch sau NH4NO3, NaHCO3, NH42SO4, FeCl2 và AlCl3. Viết phương trình các phản ứng xảy ra. Hướng dẫn giải Nhỏ từ từ đến dư BaOH2 vào các dung dịch. NH4NO3 có khí mùi khai bay ra. 2NH4NO3 + BaOH2 → BaNO32 + 2NH3 + 2H2O NH42SO4 có khí mùi khai, có kết tủa trắng NH42SO4 + BaOH2 → BaSO4+ 2NH3+ 2H2O MgCl2 có kết tủa trắng NaHCO3 + BaOH2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O FeCl2 có kết tủa trắng xanh FeCl2 + BaOH2 → FeOH2 + BaCl2 AlCl3 có kết tủa trắng keo, dư kiềm thì tan 2AlCl3 + 3BaOH2 → 2AlOH3 + 3BaCl2 Câu 2 Mỗi cốc chứa một trong các dung dịch sau PbNO32, NH4Cl, NH42CO3, ZnSO4, Na3PO4 và MgSO4. Nhận biết các dung dịch trên và viết phương trình hóa học. Đáp án hướng dẫn giải Cho từ từ dung dịch NaOH vào các mẫu thử chứa các hóa chất trên có những hiện tượng xảy ra như sau NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl NH42CO3 + NaOH → 2NH3 + 2H2O + Na2CO3 Để nhận biết hai muối này ta cho tác dụng với dung dịch HCl, mẫu thử nào cho khí bay lên là NH42CO3, còn mẫu thử không có hiện tượng gì xảy ra là NH4Cl Có 3 kết tủa trắng ZnOH2, MgOH2, PbOH2, nếu tiếp tục cho NaOH vào ZnOH2 và PbOH2 tan còn MgOH2 không tan, như vậy ta biết được cốc chứa MgSO4 ZnSO4 + 2NaOH → ZnOH2 + Na2SO4 ZnOH2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O MgSO4 + 2NaOH → MgOH2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaOH → PbOH2 + Na2SO4 PbOH2 + 2NaOH → Na2PbO2 + 2H2O Để nhận biết PbNO32 và ZnSO4 ta cho dung dịch HCl vào hai mẫu thử, mẫu thử nào cho kết tủa màu trắng là PbNO32 còn mẫu thử không tác dụng là ZnSO4. PbNO32 + 2HCl → PbCl2 + 2HNO3 Câu 3 Chỉ được dùng một kim loại, làm thế nào phân biệt những dung dịch sau đây NaOH, NaNO3, HgCl2, HNO3, HCl. Câu 4 Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch a Na2CO3; NH43PO4; NH4Cl; NaNO3. b NH4Cl; NH42SO4; BaCl2; KNO3. D. Nhận biết một số hợp chất hữu cơ Câu 1 Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol Câu 2 Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ? Câu 3 Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết các chất ancol etylic, axit axetic, glixerol, glucozơ đựng trong 4 lọ mất nhãn ? Câu 4 Để loại bỏ SO2 có lẫn trong C2H4 người ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch Câu 5 Để loại bỏ tạp chất C2H2, C2H4, but-1,3-đien, CH3NH2 có lẫn trong C2H6 ta cho hỗn hợp lần lượt đi qua dung dịch Câu 6 Khi làm khan rượu C2H5OH có lẫn một ít nước người ta dùng cách nào sau đây ? Câu 7 Hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Để lấy riêng từng chất nguyên chất cần dùng Câu 8 Để tách các chất trong hh gồm ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic cần dùng các dd Câu 9 Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng thêm các dung dịch Câu 10 Để tách riêng từng chất benzen ts = 800C và axit axetic ts =1180C nên dùng phương pháp nào sau đây ? Để xem toàn bộ nội dung Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 mời các bạn ấn link TẢI VỀ bên dưới Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nhận biết môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Bài tập nhận biết môn Hóa học Lớp 11NHẬN BIẾT A. PHẦN VÔ CƠ Chất cần Thuốc thử Hiện tượng Phương trình phản ứng nhận biết Li Ngọn lửa màu đỏ tía K Ngọn lửa màu tím Na Đốt cháy Ngọn lửa màu vàng Không phản ứng Ca Ngọn lửa màu đỏ da cam Ba Ngọn lửa màu vàng lục Li, K, Dung dịch trong + H2  n Na,Ca, H2O M + n H2O MOHn + H2  Với Ca dd đục 2 Ba Be - Zn dd OH - n-4 n Tan + H2  M + 4 – n OH + n-2H2O MO2 + H2  Pb dd NaOH 2 Al Các kim loại từ Tan + H2  + n+ n dd H+ dd HCl M + n H M + H2  Mg đến Với Pb có PbCl2  trắng 2 Pb 0 Tan + dd màu xanh + HNO3 đặc / t Cu + 4HNO3 CuNO32 + 2NO2 + 2H2O. NO2  nâu dd HCl, dd H2SO4 Cu Tan + dd màu xanh 2Cu + O2 + 4HCl 2CuCl2 + 2H2O. loãng, có sục O2 Màu đỏ Cu màu đen Đốt cháy trong O 2Cu + O 2CuO. 2 CuO 2 0 HNO3 đặc/t sau đó Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O Ag Tan + NO2  nâu +  trắng cho NaCl vào dd AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 Hỗn hợp HNO đ Au 3 Tan + NO Au + HNO đ + 3HCl AuCl + NO + 2H O 3HClđ 3 3 2 I2 màu Đun nóng Thăng hoahơi màu tím tím đen Hồ tinh bột Màu xanh Smàu t 0 Đốt trong O2 Khí SO2 mùi hắc S + O  SO vàng 2 2 0 Đốt cháy sp hoà 4P + 5O t 2P O . P màu 2 2 5 tan vào nước, thử Quỳ tím hoá đỏ P O + 3H O 2H PO . đỏ 2 5 2 3 4 quỳ tím dd axit làm quỳ tím hoá đỏ t 0 C màu C + O2  CO2. Đốt cháy CO2 làm đục nước vôi trong đen CO2 + CaOH2 CaCO3  + H2O. Nước Br2 nâu Nhạt màu 5Cl2 + Br2 + 6H2O 10HCl + 2HBrO3. Cl2 dd KI + Hồ tinh Không màu màu xanh Hồ tinh bột I2 Màu xanh. bột I2 hơi Hồ tinh bột Không màu màu xanh Que đóm tàn đỏ Bùng cháy O2 0 t 0 Cu đỏ, t Hoá đen 2Cu + O2  2CuO H2OHơi CuSO4 khan Màu trắng Màu xanh CuSO4 + 5H2O cần Thuốc thử Hiện tượng Phương trình phản ứng nhận biết t 0 H2 Đốt làm lạnh Hơi nước đọng lại 2H2 + O2  2H2O 0 t 0 CuO đen, t Hoá đỏ Cu CuO + H2  Cu + H2O 0 t 0 CO CuO đen, t Hoá đỏ Cu CuO + CO Cu + CO2 CO2 Nước vôi trong Vẫn đục CO2 + CaOH2 CaCO3  + H2O Nước Br2 nâu Nhạt màu SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr SO2 dd thuốc tím Nhạt màu 2SO2 + 2KMnO4 +2H2O 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4. Cánh hoa màu hồng Mất màu SO3 dd BaCl2 BaSO4  Trắng BaCl2 +SO2 + H2O BaSO4  + 2HCl Mùi Trứng thối H2S 2+ + dd PbNO32 PbS đen Pb + H2S PbS + 2H . Quỳ tím ẩm Hoá đỏ HCl NH3 Tạo khói trắng HCl + NH3 NH4Cl dd AgNO3 AgCl  trắng HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 . Quỳ tím ẩm Hoá xanh NH3 HClđặc Tạo khói trắng HCl + NH3 NH4Cl. NO Không khí Hoá nâu 2NO +O2 2NO2. Màu Màu nâu NO2 Quỳ tím ẩm Hoá đỏ 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO. 110 C Làm lạnh Màu nâu Không màu 2NO2  N2O4 không màu Que đóm đang cháy Tắt N 2 Sinh vật nhỏ Chết Li+ Ngọn lửa đỏ tía Tẩm lên dây Pt rồi Na+ Ngọn lửa vàng đốt trên đèn khí K+ Ngọn lửa tím + + - NH4 NaOH đặc Khí NH3  mùi khai NH4 + OH NH3  + H2O. 2+ 2- dd H2SO4 Kết tủa trắng Ba + SO4 BaSO4  2+ Ba 2+ 2- dd Na2CO3 Kết tủa trắng Ba + CO3 BaCO3  2+ 2+ 2- Ca dd Na2CO3 Kết tủa trắng Ca + CO3 CaCO3  2+ 2+ - Mg  trắng Mg + 2OH MgOH2  2+ - 2+ - Cu dd OH  xanh Cu + 2OH CuOH2  2+ 2+ - Fe dd NaOH  trắng xanh Fe + 2OH FeOH2  3+ 3+ - Fe  đỏ nâu Fe + 3OH FeOH3  dd NaOH  nâu đen Ag+ + OH- AgOH 2AgOH Ag O + H O Ag+ 2 2 dd HCl  trắng Ag+ + Cl- AgCl  2+ 2+ 2- Cd dd H2S  vàng dễ tan trong axit mạnh Cd + S CdS 2+ 2+ 2- Pb dd H2S  đen Pb + S PbS 3+ 3+ 3OH OH Al Al  AlOH3   AlO2 Zn2+ Zn2+ 2OH ZnOH  OH ZnO 2 Cho từ từ  trắng tan ngay 2 2 2+ - 2+ 2OH OH 2 Be trong OH dư Be  BeOH2   BeO2 dung dịch Pb2+ Pb2+ 2OH PbOH  OH PbO 2 NaOH đến dư 2 2 -  xám tan ngay trong OH Cr3+ Cr3+ 3OH CrOH  OH AlO dư 3 2Chất cần Thuốc thử Hiện tượng Phương trình phản ứng nhận biết Cl  trắng Ag + Cl AgCl Br  vàng nhạt Ag + Br AgBr I dd AgNO3  vàng Ag + I AgI 3 3 PO4  vàng tan trong HNO3 3 Ag + PO4 Ag3PO4  2 2  đen 2 Ag + S Ag2S S 2 2 dd PbNO32  đen Pb + S PbS 2 2 2 SO4 dd BaCl2  trắng Ba +SO4 BaSO4  2 2 SO3 Sủi bọt SO2  2 H + SO3 SO2  + H2O HSO3 Sủi bọt SO2  H +HSO3 SO2  + H2O + 2 Dung dịch H 2 CO3 Sủi bọt CO2  2 H +CO3 CO2  + H2O HCl HCO3 Sủi bọt CO2  H +HCO3 CO2  + H2O 2 2 SiO3  keo trắng 2 H + SiO3 H2SiO3  0 NO2  màu nâu, t 0 NO3 H2SO4đặc+Cut Cu + 4HNO  CuNO + 2NO  + 2H O dd Cu2+ màu xanh 3 3 2 2 2 t 0 2 H2SO4 loãng, đun 3 NO2 + H2SO4l NO3 +2NO  +SO4 + H2O NO2 NO2  màu nâu nóng, có không khí 2NO +O2 2NO2  . Cô cạn, nung, có Khí O , que đóm còn than 0 2 t ,MnO2 ClO3 2 KClO3  2KCl + 3O2  xúc tác MnO2. hồng bùng cháy. BÀI TẬP NHẬN BIẾT Câu 1 Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag, nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết những kim loại nào. Viết phương trình phản ứng. Câu 2 Nêu cách nhận biết a 5 chất bột Cu, Al, Fe, Ag, S b 4 chất bột màu trắng CaO, Na2O, MgO và P2O5. c 4 chất bột kim loại K, Al, Ag, Fe. d 4 chất bột Na2O, Al2O3, Fe, Fe2O3. Câu 3 Nhận biết 4 kim loại a Mg, Ag, Fe, Al. b Al, Zn, Cu, Fe. Câu 4 a Chỉ dùng thêm một hóa chất, nêu cách nhận biết các oxit K2O, Al2O3, CaO, MgO. b Chỉ dùng thêm Cu và một muối tùy ý hãy nhận bie6t1 các hóa chất bị mất nhãn trong các lọ đựng từng chất sau HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4. Câu 5 Có 4 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch BaOH2, H2SO4, Na2SO3, ZnSO4. Không được dùng thêm hóa chất nào khác, trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch trên. Câu 6 a. Bằng phương pháp nào có thể phân biệt được 3 chất BaCO3, MgCO3, Na2CO3. Giải thích và viết phương trình phản ứng. b Hãy nhận biết mỗi dung dịch đựng trong 5 lọ riêng biệt sau HNO3, CaOH2, NaOH, HCl, NH3. Câu 7 a Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, Hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết chất rắn đựng trong mỗi lọ. b Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 3 chất rắn đựng trong 3 lọ riêng biệt NaCl, CaCl2, MgCl2. Câu 8 Hãy tự chọn một hóa chất thích hợp để nhận biết các muối NH4Cl, NH42SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlNO33. Viết các phương trình phản ứng. Câu 9 a Chỉ dùng các kim loại hãy nhận biết các dung dịch NaNO3, HCl, NaOH, HgCl, HNO3, CuSO4. b Chỉ có nước và khí CO2 hãy phân biệt 5 chất bột trắng sau đây NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, 10 Không được dùng thêm hóa chất nào khác, Hãy nhận biết 5 lọ bị mất nhãn sau đây NaHSO4, NaHCO3, MgHCO32, Na2CO3, BaHCO32. Câu 11 Trình bày phương pháp phân biệt a 5 dung dịch NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4, HCl. b 4 chất lỏng HCl, H2SO4, HNO3, H2O. Câu 12 Nêu các phản ứng phân biệt a 3 dung dịch Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4. b 5 dung dịch NaNO3, NaCl, Na2S, Na2SO4, Na2CO3. c 6 dung dịch NaNO3, NaCl, Na2S, Na2SO4, Na2CO3, NaHCO3. d 8 dung dịch NaNO3, Na2SO4, MgNO32, FeNO32, CuNO32, MgSO4, FeSO4, CuSO4. Câu 13 Bằng phương pháp hóa học nào hãy nhận biết từng hỗn hợp chất sau đây a Fe + Fe2O3. b Fe + FeO. c FeO + Fe2O3. Câu 14 Có 6 lọ bột màu tương tự nhau nhưng không có nhãn Fe + FeO, Ag2O, MnO2, FeO, Fe3O4, CuO. Chỉ được dùng thêm dd HCl để phan biệt 6 lọ trên. Câu 15 Có hai lọ sau đây Dung dịch A là KOH, dd B chứa hỗn hợp HCl + AlCl3. Không được dùng thêm hóa chất nào khác hãy nhận biết từng dung dịch. Câu 16 Không được dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết từng dung dịch đựng trong các lọ dung dịch sau đâyKOH, HCl, FeCl3, PbNO32, AlNO33, NH4NO3. Câu 17 Có 3 lọ đựng hỗn hợp bột Al + Al2O3, Fe + Fe2O3, FeO + Fe2O3. Dùng phương pháp hóa học nhận biết chúng . Câu 18 Có 3 lọ không nhãn hiệu đựng riêng biệt từng dung dịch sau K2CO3, NH42SO4, MgSO4, Al2SO43, FeSO4, Fe2SO43. Chỉ dùng dung dịch NaOH hãy cho biết lọ nào đựng dung dịch gì? Câu 19 a Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết ba chất bột đưngg5 trong ba bình mất nhãn Al, Al2O3, Mg. b Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dung dịch NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3. Hãy nhận biết từng dung dịch trên mà không được dùng thêm hóa chất nào khác. Câu 20 Bằng phương pháp hóa học đơn giản có thể phân biệt a 5 chất bột MgO, P2O5, BaO, Na2SO4, Al2O3. b 8 oxit dạng bột Na2O, CaO, Ag2O, Al2O3, Fe2O3, MnO2, CuO, CaC2. Câu 21 Cho 3 bình đựng dung dịch mất nhãn Bình A KHCO3 + K2CO3, bình B KHCO3 + K2SO4, bình C K2CO3 + K2SO4. Chỉ dùng dd BaCl2 và dd HCl, nêu cách nhận biết các bình trên. Câu 22 Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ mất nhãn đưng 3 dung dịch HCl, H2SO4 và NaOH có cùng nồng độ CM. Chỉ dùng phenolphtalein hãy nhận biết 3 dd trên. Câu 23 Chỉ dùng phenolphtalein hãy nhận biết a 3 dung dịch KCl, KOH, H2SO4. b 5 dung dịch Na2SO4, H2SO4, NaOH, BaCl2, NaCl. c 5 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl. Câu 24 Chỉ dùng một dd axit thông dụng và một dung dịch bazơ thông dụng. Hãy phân biệt 3 hợp kim sau đây a Hợp kim Cu – Ag. b Cu – Al. c Cu – Zn.

cách nhận biết các chất hóa học lớp 11